HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
装zhuāng(动)giả vờ, giả bộ = 假装
懂就是懂,不懂就是不懂,不要装懂...................................................................
他装着高兴的样子,其实心里很难过...................................................................
– Ngoài ra
“装” còn mang nghĩa là “lắp đặt,
sắp xếp”.
Lắp điện thoại装电话zhuāngdiànhuà.
Xếp lên xe装上车zhuāngchē.
Cậu ta rất thích giả
ngu......................................................................................
Bạn giúp tôi lắp một bộ máy tính bàn nhé?...........................................................
0 nhận xét:
Đăng nhận xét