Thứ Tư, 19 tháng 6, 2024

装zhuāng(动)giả vờ, giả bộ = 假装


 
HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

zhuāng(动)giả vờ, giả bộ = 假装

 
懂就是懂,不懂就是不懂,不要装懂...................................................................



 病是装不出来的...................................................................................................

他装着高兴的样子,其实心里很难过...................................................................

 – Ngoài ra “” còn mang nghĩa là “lắp đặt, sắp xếp”.

Lắp điện thoại装电话zhuāngdiànhuà.

Xếp lên xe装上车zhuāngchē.

Cậu ta rất thích giả ngu......................................................................................

Bạn giúp tôi lắp một bộ máy tính bàn nhé?...........................................................


BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét