HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
… “下去xiàqù”:làm
kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN, BNXH) + mang
nghĩa “tiếp tục” giống như “继续…jìxù”。
– “下去xiàqù” làm kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN, BNXH)。
Bạn đi
xuống đi (BNXH)你下去nǐxiàqù.
Tôi xuống
không được (BNKN)我下不去wǒxiàbùqù.
–“下去” thường ở sau một động từ
để biểu đạt hành động đó được duy trì, kéo dài về sau:
Bạn viết
tiếp đi你写下去nǐxiě xiàqù.
Cậu ta
không nói nữa rồi他说不下去了tāshuō bùxiàqù.
Bạn
làm tiếp đi………………………………………………………………..
Cô ta
hết tiền rồi, không tiếp tục học được nữa....................................................
– “继续…jìxù”
mang
nghĩa như “...下去”, nhưng cách dùng khác nhau. Bởi “继续…jìxù”
vừa
là động từ, danh từ. Nó có thể dùng độc lập hoặc kết hợp với “...下去”
phía sau, “...下去”
chỉ là trợ từ mà thôi。
Bạn viết
tiếp đi你继续写nǐjìxùshuō.
Sự nối tiếp của công việc工作的继续gōngzuòdejìxù.
继续下去............................................................................................................
他们继续向前走................................................................................................
Tiếp tục
không ngừng...........................................................................................
Mưa lớn
kéo dài ba ngày
đêm.............................................................................BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, CHÚNG TA GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ?