对…来说duì…láishuō
Biểu thị cách nhìn nhận từ góc độ của
người nào đó, sự việc nào đó, sau kết hợp lại với phần kết luận. Cũng nói: “对…说来” đối...mà nói.
这件事对老王来说,影响不是很大........................................................................
对我来说,北京已经成了第二家乡.......................................................................
对一个老师来说,怎么教好自己的学生是最重要的................................................
– Chú ý 拿。。。来说(来做,开玩笑)lấy...mà nói, mà làm, giỡn.
Lấy công việc ra mà nói, anh ta là
người nghiêm túc nhất拿工作来说,他是个
最认真的nágōngzuò láishuō, tāshìgè
zuìrènzhēnde.
Đừng lấy tôi ra làm trò đùa别拿我来开玩笑biénáwǒlái
kāiwánxiào.
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét