Thứ Tư, 17 tháng 7, 2024

… “下去 xiàqù”:làm kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN, BNXH) + mang nghĩa “tiếp tục” giống như “继续…jìxù”。



HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

 … “下去xiàqù”làm kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN, BNXH) + mang nghĩa “tiếp tục” giống như “继续…jìxù”

 “下去xiàqù” làm kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN, BNXH)

Bạn đi xuống đi (BNXH)你下去nǐxiàqù.

Tôi xuống không được (BNKN)我下不去wǒxiàbùqù.

  –“下去  thường ở sau một động từ để biểu đạt hành động đó được duy trì, kéo dài về sau:

Bạn viết tiếp đi你写下去nǐxiě xiàqù.

Cậu ta không nói nữa rồi说不下去了tāshuō bùxiàqù.

Bạn làm tiếp đi………………………………………………………………..

Cô ta hết tiền rồi, không tiếp tục học được nữa....................................................

– “继续…jìxù”  mang nghĩa như “...下去”, nhưng cách dùng khác nhau. Bởi 继续…jìxù”  vừa là động từ, danh từ. Nó có thể dùng độc lập hoặc kết hợp với “...下去” phía sau, “...下去” chỉ là trợ từ mà thôi

Bạn viết tiếp đi你继续写nǐjìxùshuō.

Sự nối tiếp của công việc工作的继续gōngzuòdejìxù.

继续下去............................................................................................................

他们继续向前走................................................................................................

Tiếp tục không ngừng...........................................................................................

Mưa lớn kéo dài ba ngày đêm.............................................................................
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, CHÚNG TA GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét