HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
赶集Đi chợ - gǎnjí (dùng cho
những vùng thôn quê, đi chợ phiên) = 去/上市场。
– Đuổi theo, xua, lùa,
xua đuổi:
Anh đi trước, tôi đuổi
theo sau你在前头走,我在后头赶 nǐzàiqiántóuzǒu,
wǒzàihòutóugǎn 。
Đuổi nó đi ......................................
Đuổi nhanh lên..................................
|
– Vội
vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật:
赶任务 .............................
赶紧刹车 .............................
赶快跟我走...............................
他赶忙道歉......................................
– Đánh, đánh đuổi:
Đánh xe ngựa赶大车gǎndàchē.
Đánh xe (xe do động vật
kéo) 赶车Gǎnchē.
– Vào lúc, gặp:
Gặp một trận mưa赶上一阵雨gǎnshang yīzhènyǔ.
Vừa đúng lúc anh ấy
có ở nhà正赶上他在家zhènggǎnshang tāzàijiā.
– Đợi, chờ (giới từ, dùng
trước từ chỉ thời gian):
Đợi đến mai hãy hay赶明天再说gǎnmíngtiānzàishuō.
Đến tết hãy về nhà赶春节再回家gǎnchūnjié zàihuíjiā.
Chú ý: khi “赶” mang nghĩa là: “đuổi theo...” thì có thể thay bằng từ “追”, còn khi赶 mang nghĩa khác thì
không thay được:
Đuổi theo nó赶/追/追赶他Gǎn/zhuì/zhuìgǎn tā.
– “赶” cũng có thể là một Danh từ khi dịch
cho họ, tên của người:
Anh ta họ Cản她性赶tāxìnggǎn.
Không kịp thời gian rồi,
để khi khác hẵng nói........................................................
Cô ta
đang đeo đuổi anh ấy...........................................................................
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ
0 nhận xét:
Đăng nhận xét