Thứ Sáu, 6 tháng 12, 2024

赶集Đi chợ - gǎnjí (dùng cho những vùng thôn quê, đi chợ phiên) = 去/上市场


 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

赶集Đi chợ - gǎnjí (dùng cho những vùng thôn quê, đi chợ phiên) = /上市场。

Đuổi theo, xua, lùa, xua đuổi: 

Anh đi trước, tôi đuổi theo sau你在前走,我在后头赶 nǐzàiqiántóuzǒu, wǒzàihòutóugǎn

Đuổi nó đi ......................................

Đuổi nhanh lên..................................


Xua ruồi, đuổi ruồi赶苍蝇 gǎncāngying.

Vội vàng, vội vã, hấp tấp, lật đật:

赶任务 .............................

赶紧刹车 .............................

 快跟我走...............................

忙道歉......................................

  Đánh, đánh đuổi: 

 Đánh xe ngựa赶大车gǎndàchē.

Đánh xe (xe do động vật kéo) 赶车Gǎnchē.

 Vào lúc, gặp

Gặp một trận mưa上一gǎnshang yīzhènyǔ.  

 Vừa đúng lúc anh ấy có ở nhà上他在家zhènggǎnshang tāzàijiā.

Đợi, chờ (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian)

 Đợi đến mai hãy hay赶明天再说gǎnmíngtiānzàishuō.

Đến tết hãy về nhà春节再回家gǎnchūnjié zàihuíjiā.

 Chú ý:  khi “” mang nghĩa là: “đuổi theo...” thì có thể thay bằng từ  ”, còn khi mang nghĩa khác thì không thay được:

Đuổi theo nó//追赶他Gǎn/zhuì/zhuìgǎn tā.

     ” cũng có thể là một Danh từ khi dịch cho họ, tên của người:

Anh ta họ Cản她性赶tāxìnggǎn.

Không kịp thời gian rồi, để khi khác hẵng nói........................................................

Cô ta đang đeo đuổi anh ấy...........................................................................

BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC, GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét