HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
与。。。相比。So sánh với..., phía sau phải nói tiếp ra kết quả.
Từ “与” có nghĩa như (像,和,同).
So với những món này tôi
càng thích những cái kia与这些相比我更喜欢那些Yǔ zhèxiē xiāngbǐ wǒ gèng xǐhuan nàxiē.
So với cậu ta thì tôi còn
kém xa与他相比,我还差得远呢yǔtāxiāngbǐ, wǒhái
chàdeyuǎnne!
–Từ “与” có nghĩa
như (像,和,同, 跟) trong
câu so sánh bằng và so sánh xấp xỉ:
–
So sánh bằng: A +与(像, 和, 同, 跟) + B + 一样/ 一般: như
nhau.
Tôi giống hệt cô ấy我她一样wǒgēntāyīyàng. (câu đó có thể thay từ跟 bằng các từ(像xiàng, 和hé , 同tóng, 与yǔ)chỉ là từ
跟thường
dùng trong văn nói, còn các từ kia thường dùng trong văn viết, nhưng nếu muốn
nói:
Tôi giống hệt cô ấy我像她一般wǒxiàngtāyībān.
Tôi giống cô ấy 我像她wǒxiàngtā.
– So sánh xấp xỉ (ngang bằng): A + 跟(像, 和, 同, 与) + B + 相同/差不多
Thu nhập của tôi cũng xấp xỉ cậu我的收入和(像, 跟,
同, 与)你差不多/ 相同wǒ
de shōu rù hé (xiàng, gēn, tóng, yǔ) nǐ chà bùduō.
Xe của tôi cũng tương đồng như xe của bạn......................................................................
BÀI HỌC ĐÃ KẾT THÚC RỒI, HEN GẶP LẠI TRONG BÀI SAU NHÉ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét