HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
仍然réngrán(副)vẫn cứ, tiếp tục, lại. Biểu thị tình hình nào
đó tiếp tục không thay đổi, vẫn như vậy, có ý nghĩa tương đương với “还, 还是”. Đặt trước
động từ hoặc hình dung từ, làm trạng ngữ.
昨天有雨,今天仍然有雨................................................................................
虽然是星期天,可是我看他还在学习.................................................................
这个语法老师已经讲过了,可是我仍然不太懂......................................................
– “仍réng ,仍旧réngjiù” cũng có cách dùng như “仍然réngrán”, nhưng” “仍旧réngjiù” hay dùng trong văn nói, “仍réng” là từ đơn âm cho nên cũng chỉ đi vời động từ,
tính từ đơn âm phía sau và cũng hay dùng trong văn viết.
Mưa đã tạnh,
nhưng gió vẫn lớn雨已经停了,风仍大yǔyǐjīngtíngle, fēngréngdà
.
Mưa vẫn rơi
không ngừng, bạn mang dù đi nhé?.............................................
42 tuổi rồi
nhưng thói quen thích đọc sách của tôi vẫn không đổi.........................
........................................................................................................................
0 nhận xét:
Đăng nhận xét