HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
一直(副)thẳng
tuốt, luôn luôn, suốt, liên tục = 直 = 不停bùtíng,trong văn ngôn
đôi khi có thể giản lược “一” nếu phía sau là động từ đơn
âm.
Bạn
sao vậy, cười
hoài.................................................................................
下了车,一直往东走,别拐弯,就到国际俱乐部了………………………………..
从我的窗口一直望过去,可以看见西边的山……………………………………….
雨一直下到晚上才停………………………………………………………………..
几年来他一直坚持锻炼,所以身体很好……………………………………………..
大学毕业以后,我们一直没见过面…………………………………………………..
0 nhận xét:
Đăng nhận xét